1102-025-081 – Deublin Vietnam

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
|---|---|
| Mã sản phẩm | 1102-025-081 |
| Loại kết nối | 1/4 NPT RH |
| Thương hiệu | Deublin |
| Khả năng chịu áp | Cao |
| Chất liệu chính | Thép không gỉ |
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
| No. | NAME | MODEL | Hãng |
| 1 | UNION SM 1/4 NPT RH | 1102-025-081 | Deublin Vietnam |
| 2 | UNION 1-14 UNS LH | 250-094-027 | 1205-000-002 | 2200-000-027 | 255-000-027 | Deublin Vietnam |
| 3 | UNION TC/C 1-14 UNS RH | 255-296-258, 255-052-258 | Deublin Vietnam |
| 4 | UNION 1-14 UNS RH | 2200-000-003, 1205-000-001, 155-000-062, 255-000-003 | Deublin Vietnam |
| 5 | UNION 1/2 NPT RH | 2200-000-096, 255-000-018, 1205-000-003, 155-000-001, 157-000-001 | Deublin Vietnam |
| 6 | UNION 5/8-18 UNF RH | 1102-070-029, 1115-000-001, 1115-009-403, 55-000-003, 57-000-003 | Deublin Vietnam |
| 7 | UNION 5/8-18 UNF LH | 1102-070-079, 1115-000-017, 1115-009-386, 55-000-004, 57-000-004 | Deublin Vietnam |
| 8 | UNION 1/4 NPT RH | 1102-070-081, 1115-000-018 | Deublin Vietnam |
| 9 | UNION 1/4 NPT LH | 1102-070-082 | Deublin Vietnam |
| 10 | UNION 1/4 BSP RH | 1102-070-103, 1005-020-049 | Deublin Vietnam |
| 11 | UNION 1/4 BSP LH | 1102-070-104 | Deublin Vietnam |
| 12 | UNION 1/8 NPT RH | 1005-020-038 | Deublin Vietnam |
| 13 | UNION 3/8-24 UNF LH | 1005-020-039 | Deublin Vietnam |
| 14 | UNION 3/8 NPT RH | 1115-000-002, 55-000-001, 57-000-001 | Deublin Vietnam |
| 15 | UNION M16X2 RH | 1115-000-200 | Deublin Vietnam |
| 16 | UNION 3/8 BSP RH | 1115-000-205, 55-503-094, 55-637-094, 55-000-094, 57-000-094 | Deublin Vietnam |
| 17 | UNION 3/4 NPT RH | 1205-000-019, 2200-000-098, 2200-000-098, 255-000-020 | Deublin Vietnam |
| 18 | UNION 3/4 BSP RH | 1205-000-021, 2200-000-102, 255-000-284 | Deublin Vietnam |
| 19 | UNION 3/4-16 UNF LH | 1205-000-025, 155-000-022 | Deublin Vietnam |
| 20 | UNION 3/4-16 UNF RH | 1205-000-039, 155-000-021 | Deublin Vietnam |
ƯU ĐIỂM CỦA UNION DEUBLIN
- Hiệu suất cao: Truyền dẫn chất lỏng/khí một cách hiệu quả, giảm thiểu thất thoát.
- Lắp đặt dễ dàng: Phù hợp với nhiều loại hệ thống và ngành công nghiệp.
- Chống ăn mòn: Chất liệu bền bỉ, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt.
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
- Ngành công nghiệp sản xuất: Sử dụng trong dây chuyền sản xuất tự động hóa.
- Ngành năng lượng: Các hệ thống làm mát hoặc truyền tải chất lỏng trong nhà máy điện.
- Ngành thép và nhựa: Hỗ trợ hoạt động của máy móc và thiết bị đặc thù.








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.